Tin tức

DUBLIN, ngày 9 tháng 10 năm 2020 (GLOBE NEWSWIRE) - Báo cáo “Thị trường than cốc dầu mỏ xanh và than cốc dầu mỏ nung - Tăng trưởng, xu hướng và dự báo (2020-2025)” đã được thêm vào sản phẩm của ResearchAndMarkets.com. Than cốc dầu mỏ xanh và than cốc đã nung Thị trường than cốc dầu mỏ dự kiến ​​​​sẽ đạt tốc độ CAGR khoảng 6% trong giai đoạn dự báo. Than cốc dầu mỏ là sản phẩm phụ của nhà máy lọc dầu, chất lượng của than cốc (hàm lượng lưu huỳnh trong than cốc dầu mỏ). Khoảng 75% than cốc dầu mỏ được sản xuất trên toàn cầu được sử dụng làm nhiên liệu, trong khi phần còn lại thường được nung cho ngành công nghiệp nhôm hoặc được xử lý để sử dụng làm than cốc luyện kim trong sản xuất thép. Khu vực Châu Á Thái Bình Dương thống trị thị trường toàn cầu với nhu cầu mạnh mẽ trên nhiều ứng dụng khác nhau như nhiên liệu, nhôm, thép và silicon metal.Xu hướng thị trường chính Phân khúc nhôm thúc đẩy tăng trưởng thị trường
Bối cảnh cạnh tranh Thị trường than cốc thô và than cốc dầu mỏ nung được hợp nhất một phần, với năm công ty hàng đầu chiếm thị phần đáng kể. Một số công ty chủ chốt trên thị trường bao gồm Oxbow Corporation, Rain Carbon Inc., BP America, Inc., Phillips 66 Company, và Aluminium Bahrain (Alba), trong số những công ty khác. Lý do mua báo cáo này:
Chủ đề chính bao gồm: 1 Giới thiệu 1.1 Giả định nghiên cứu 1.2 Phạm vi nghiên cứu 2 Phương pháp nghiên cứu 3 Tóm tắt 4 Động lực thị trường 4.1 Trình điều khiển 4.2 Ràng buộc 4.3 Phân tích chuỗi giá trị ngành 4.4 Phân tích năm lực lượng của Porter 4.4.1 Quyền thương lượng của nhà cung cấp 4.4.2 Quyền thương lượng của người tiêu dùng 4.4 .3 Mối đe dọa của người mới tham gia 4.4.4 Mối đe dọa của sản phẩm và dịch vụ thay thế 4.4.5 Mức độ cạnh tranh 5 Phân khúc thị trường 5.1 Loại 5.1.1 Loại nhiên liệu 5.1.2 Than cốc nung 5.2 Ứng dụng 5.2.1 Than cốc dầu mỏ xanh 5.2.1.1 Nhôm 5.2. 1.2 Nhiên liệu 5.2.1.3 Thép 5.2.1.4 Silicon kim loại 5.2.1.5 Khác (gạch, thủy tinh, sản phẩm carbon, v.v.) 5.2.2 Than cốc dầu mỏ nung 5.2.2.1 Nhôm 5.2.2.2 Titan dioxit 5.2.2.3 Thị trường tái chế cacbon 5.2.2.4 Thị trường khác (Coke kim, Sản phẩm carbon, v.v.) 5.3 Địa lý 5.3.1 Châu Á Thái Bình Dương 5.3.1.1 Trung Quốc 5.3.1.2 Ấn Độ 5.3.1.3 Nhật Bản 5.3.1.4 Hàn Quốc 5.3.1.5 Các nước ASEAN 5.3.1.6 Phần còn lại của Châu Á Thái Bình Dương 5.3.2 Bắc Mỹ 5.3.2.1 Hoa Kỳ 5.3.2.2 Canada 5.3.2.3 Mexico 5.3.3 Châu Âu 5.3.3.1 Đức 5.3.3.2 Vương quốc Anh 5.3.3.3 Ý 5.3.3.4 Pháp 5.3.3.5 Nga 5.3.3.6 Châu Âu Các khu vực khác 5.3.4 Nam Mỹ 5.3.4.1 Brazil 5.3.4.2 Argentina 5.3.4.3 Nam Mỹ khác 5.3.5 Trung Đông và Châu Phi 5.3.5.1 Ả Rập Saudi 5.3.5.2 Nam Phi 5.3.5.3 Trung Đông và Châu Phi 6 Bối cảnh cạnh tranh 6.1 M&A , Liên doanh, Đối tác và Thỏa thuận 6.2 Thị phần/Phân tích xếp hạng** 6.3 Chiến lược được sử dụng bởi các công ty hàng đầu 6.4 Hồ sơ công ty 6.4.1 Bahrain Aluminium (Alba) 6.4.2 BP America, Inc. 6.4.3 CNOOC Limited6.4.4 ELSID SA6. 4.5 Maniayargroup6.4.6 Petrocoque6.4.7 Phillips 66 Company6.4.8 Rain Carbon Inc.6.4.9 Rio Tinto6.4.10 Oxbow Corporation6.4.11 Zhenjiang Coking Gas Group Co., Ltd.7 Cơ hội thị trường và xu hướng tương lai Để biết thêm thông tin về báo cáo này, vui lòng xem hãy truy cập https://www.researchandmarkets.com/r/xlikbj
Nghiên cứu và Thị trường cũng cung cấp các dịch vụ nghiên cứu tùy chỉnh, cung cấp nghiên cứu tập trung, toàn diện và phù hợp.


Thời gian đăng: 21-07-2022